🔍
Search:
HÔ HẤP
🌟
HÔ HẤP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
배나 가슴으로 깊게 숨을 쉬다.
1
HÔ HẤP SÂU:
Thở sâu bằng bụng hay ngực.
-
Danh từ
-
1
배나 가슴으로 깊게 숨을 쉼.
1
SỰ HÔ HẤP SÂU:
Việc thở sâu bằng ngực hoặc bụng.
-
☆
Danh từ
-
1
사람이나 동물의 몸에서 숨을 쉬는 일을 맡은 기관.
1
CƠ QUAN HÔ HẤP:
Cơ quan đảm nhiệm việc thở trong cơ thể của người hay động vật.
-
None
-
1
사람이나 동물의 몸에서 숨을 쉬는 일을 맡은 기관.
1
CƠ QUAN HÔ HẤP:
Cơ quan đảm nhiệm việc thở trong cơ thể của người hay động vật.
-
Danh từ
-
1
숨이 멈춘 사람이나 숨 쉬기가 어려운 사람의 폐에 공기를 불어 넣어 숨을 쉴 수 있도록 하는 응급 처치.
1
HÔ HẤP NHÂN TẠO:
Biện pháp ứng cứu bằng cách thổi không khí vào phổi của người đã ngừng thở hoặc khó thở để làm cho họ có thể thở được.
-
Động từ
-
1
숨을 쉬다.
1
HÔ HẤP:
Thở.
-
2
생물이 산소를 흡수하고 이산화 탄소를 몸 밖으로 내보내다.
2
HÔ HẤP:
Sinh vật hấp thụ ôxi và thải cacbon ra bên ngoài cơ thể.
-
3
함께 일을 하는 사람들과 조화를 이루다.
3
HOÀ HỢP:
Tạo nên sự hài hoà với những người cùng làm việc.
-
None
-
1
배꼽 아래 부분의 배를 이용해 숨을 쉬며 정신을 수련하는 방법.
1
HÔ HẤP VÙNG BỤNG DƯỚI:
Phương pháp sử dụng phần bụng dưới rốn hít thở và rèn luyện tinh thần.
-
☆☆
Danh từ
-
1
숨을 쉼. 또는 그 숨.
1
SỰ HÔ HẤP:
Việc thở. Hoặc sự thở ấy.
-
2
함께 일을 하는 사람들과 조화를 이룸. 또는 그 조화.
2
SỰ HOÀ HỢP:
Việc tạo nên sự hài hoà với những người đang cùng làm việc. Hoặc sự hài hoà ấy.
-
3
생물이 산소를 흡수하고 이산화 탄소를 몸 밖으로 내보냄. 또는 그런 과정.
3
SỰ HÔ HẤP, QUÁ TRÌNH HÔ HẤP:
Việc sinh vật hấp thụ ôxy rồi thải cácbon ra ngoài cơ thể. Hoặc quá trình như vậy.
🌟
HÔ HẤP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
마음이나 정신 등을 바로잡다.
1.
ĐIỀU CHỈNH, TẬP TRUNG:
Lấy lại tinh thần hoặc tâm trạng.
-
2.
몸가짐이나 자세 등을 단정하게 정리하다.
2.
CHỈNH, CHỈNH ĐỐN:
Chỉnh tư thế hoặc cơ thể cho ngay ngắn.
-
3.
목청이나 호흡 등을 고르게 조절하다.
3.
ĐIỀU HÒA, ĐIỀU TIẾT:
Điều tiết giọng nói hay hô hấp… một cách đều đặn.
-
4.
흐트러진 대열이나 조직 등을 정리하여 싸울 준비를 하다.
4.
CHẤN CHỈNH:
Chỉnh đốn đội ngũ hay tổ chức rời rạc, chuẩn bị chiến đấu.
-
Danh từ
-
1.
생명 유지에 반드시 필요한 호흡과 순환, 심장 박동 수, 혈압, 땀의 분비 등을 조절하는 뇌 부분.
1.
HÀNH TỦY, NÃO TỦY:
Bộ phận của não điều khiển sự hô hấp, tuần hoàn, nhịp tim, huyết áp, bài tiết mồ hôi… vốn không thể thiếu trong việc duy trì sự sống.
-
2.
(비유적으로) 사물이나 대상의 가장 중요한 부분.
2.
ĐẦU NÃO:
(cách nói ẩn dụ) Bộ phận quan trọng nhất của sự vật hay đối tượng.
-
Danh từ
-
1.
호흡과 맥박 같은 생명 활동이 멈추어 마치 죽은 것과 같은 것.
1.
SỰ CHẾT GIẢ, SỰ CHẾT LÂM SÀNG, SỰ NGẤT LỊM:
Việc các hoạt động sống như hô hấp, mạch đập dừng lại hệt như đã chết.
-
☆
Danh từ
-
1.
동물과 사람의 가슴 속 양쪽에 있는, 숨을 쉬게 하는 기관.
1.
PHỔI:
Cơ quan hô hấp nằm ở hai bên trong lồng ngực của người hay động vật.
-
☆
Danh từ
-
1.
동물과 사람의 가슴 속 양쪽에 있는, 숨을 쉬게 하는 기관.
1.
LÁ PHỔI:
Cơ quan có ở hai bên trong lồng ngực của người và động vật, dùng để hô hấp..
-
☆
Danh từ
-
1.
뇌혈관이 막히거나 터져서 뇌에 혈액 공급이 제대로 되지 않아 손발이 마비되거나 언어 장애, 호흡 곤란 등을 일으키는 병.
1.
ĐỘT QUỴ, TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO:
Bệnh gây ra do mạch máu não bị vỡ hoặc tắc nghẽn, khiến cho việc cung cấp máu lên não không thực hiện được làm cho tay chân bị liệt hoặc gây ra những rối loạn về hô hấp hay những trở ngại về mặt ngôn ngữ.
-
Danh từ
-
1.
뇌를 다쳐 의식이 없고 몸을 움직일 수 없으나 호흡과 소화, 흡수 등의 기능은 유지하고 있는 환자.
1.
CON NGƯỜI SỐNG ĐỜI SỐNG THỰC VẬT:
Bệnh nhân bị tổn thương não nên không có ý thức, cơ thể không vận động được nhưng chức năng hô hấp, tiêu hoá, hấp thụ vẫn đang duy trì.
-
Danh từ
-
1.
얼굴을 감추거나 다르게 꾸미기 위하여 종이, 나무, 흙 등으로 만들어 얼굴에 쓰는 물건.
1.
MẶT NẠ:
Vật đeo trên mặt để trang trí hoặc không cho thấy mình là ai.
-
2.
병균이나 먼지, 찬 공기 등을 막기 위하여 입과 코를 가리는 물건.
2.
KHẨU TRANG, KHĂN BỊT MẶT:
Vật che miệng và mũi để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh hoặc không khí lạnh...
-
3.
얼굴 생김새.
3.
DUNG MẠO:
Hình dạng của khuôn mặt.
-
4.
용접을 할 때 불꽃이 얼굴에 튀는 것을 막기 위해 쓰는 물건.
4.
MẶT NẠ HÀN:
Vật dùng để ngăn tia lửa bắn vào mặt khi hàn.
-
5.
독가스나 세균 등으로부터 눈이나 코, 호흡 기관을 보호하기 위해 얼굴에 쓰는 물건.
5.
MẶT NẠ CHỐNG ĐỘC:
Vật đeo trên mặt để bảo vệ mắt, mũi hay cơ quan hô hấp khỏi khí độc hoặc vi khuẩn...
-
6.
야구나 펜싱, 권투 등과 같은 운동을 할 때 얼굴을 보호하기 위해 쓰는 물건.
6.
MŨ BẢO HIỂM DÙNG TRONG THI ĐẤU:
Vật dùng để bảo vệ khuôn mặt khi thi đấu các môn bóng chày, đấu kiếm hay đấm bốc...